Có 1 kết quả:

cấm đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Nhân khi làm tế lễ vì có tai ương trong nước) cấm chỉ làm thịt súc vật. ◇Tùy Thư 隋書: “Sơ thỉnh hậu nhị tuần bất vũ giả, tức tỉ thị cấm đồ” 初請後二旬不雨者, 即徙市禁屠 (Quyển thất 卷七, Lễ nghi chí nhị 禮儀志二).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép làm thịt súc vật.