Có 1 kết quả:

cấm kị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng húy, không được xúc phạm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Khán nhất bổn cựu lịch bổn, tả trứ "Bất nghi xuất hành, bất nghi mộc dục, bất nghi thượng lương", tựu tri đạo tiên tiền thị hữu giá ma đa đích cấm kị” 看一本舊曆本, 寫着"不宜出行, 不宜沐浴, 不宜上梁", 就知道先前是有這麼多的禁忌 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編, Tùy tiện phiên phiên 隨便翻翻).
2. Kiêng cữ, tránh dùng (thức ăn, thuốc thang). ◇Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: “Thủ cấm kị, tiết khởi cư, thận điều hộ, cẩn ẩm thực, tức hung diệc hữu biến vi cát giả” 守禁忌, 節起居, 慎調護, 謹飲食, 即凶亦有變為吉者 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Nhân bộ nhất 人部一).
3. Chỉ cấm lệnh giới điều.
4. Cấm đoán, cấm chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phải tránh né, không được xúc phạm.