Có 1 kết quả:
cấm cố
Từ điển trích dẫn
1. Cấm làm quan hoặc tham dự hoạt động chính trị. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Chương vi đương thế danh nho, giáo thụ vưu thịnh, đệ tử thiên dư nhân, Mãng dĩ vi ác nhân đảng, giai đương cấm cố, bất đắc sĩ hoạn” 初, 章為當世名儒, 教授尤盛, 弟子千餘人, 莽以為惡人黨, 皆當禁錮, 不得仕宦 (Vân Xưởng truyện 雲敞傳).
2. Giam lại, nhốt lại. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Mỗi tuế chánh nguyệt, dạ phóng đăng, tắc tất tịch ác thiếu niên cấm cố chi” 每歲正月, 夜放燈, 則悉籍惡少年禁錮之 (文惠陳公神道碑銘).
3. Hạn chế, gò bó. ◎Như: “tư tưởng cấm cố” 思想禁錮 hạn chế tư tưởng.
2. Giam lại, nhốt lại. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Mỗi tuế chánh nguyệt, dạ phóng đăng, tắc tất tịch ác thiếu niên cấm cố chi” 每歲正月, 夜放燈, 則悉籍惡少年禁錮之 (文惠陳公神道碑銘).
3. Hạn chế, gò bó. ◎Như: “tư tưởng cấm cố” 思想禁錮 hạn chế tư tưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giam lại. Nhốt lại.
Bình luận 0