Có 2 kết quả:
nhân • yên
Âm Hán Việt: nhân, yên
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭垔
Nét bút: 丶フ丨丶一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: IFMWG (戈火一田土)
Unicode: U+798B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭垔
Nét bút: 丶フ丨丶一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: IFMWG (戈火一田土)
Unicode: U+798B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cúng hết lòng thành
Từ điển Thiều Chửu
① Cúng tế hết lòng tinh thành gọi là nhân. Cũng đọc là chữ yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cúng tế hết lòng thành khẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tế trời — Tế lễ với tất cả chân thành.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem vật sống, ngọc lụa... đặt lên củi đốt cho bốc khói để tế trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúng tế hết lòng tinh thành gọi là nhân. Cũng đọc là chữ yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cúng tế hết lòng thành khẩn.