Có 1 kết quả:

trinh
Âm Hán Việt: trinh
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IFYBC (戈火卜月金)
Unicode: U+798E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ, zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/1

trinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh 詩經: “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” 迄用有成, 維周之禎 (Chu tụng 周頌, Duy thanh 維清) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành.

Từ ghép 2