Có 1 kết quả:
đề
Âm Hán Việt: đề
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭是
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: IFAMO (戈火日一人)
Unicode: U+7994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭是
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: IFAMO (戈火日一人)
Unicode: U+7994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tí ㄊㄧˊ, zhī ㄓ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 시, 제, 지
Âm Quảng Đông: tai4
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 시, 제, 지
Âm Quảng Đông: tai4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ổn, an hưởng. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Thượng ưng vạn thọ, hạ đề bách phúc” 上膺萬壽, 下禔百福 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Trên nhận vạn thọ, dưới an hưởng bách phúc.
2. (Phó) Chỉ. § Thông “kì” 祇. ◇Sử Kí 史記: “Đề thủ nhục nhĩ” 禔取辱耳 (Hàn Trường Nhụ liệt truyện 韓長孺列傳) Chỉ rước lấy nhục mà thôi.
2. (Phó) Chỉ. § Thông “kì” 祇. ◇Sử Kí 史記: “Đề thủ nhục nhĩ” 禔取辱耳 (Hàn Trường Nhụ liệt truyện 韓長孺列傳) Chỉ rước lấy nhục mà thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc.
② Cùng nghĩa với chữ kì 祇.
② Cùng nghĩa với chữ kì 祇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúc, may mắn;
② Như 祇.
② Như 祇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn trời cho, điều phúc — Yên ổn.