Có 2 kết quả:
mã • mạ
Âm Hán Việt: mã, mạ
Tổng nét: 14
Bộ: kỳ 示 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭馬
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IFSQF (戈火尸手火)
Unicode: U+79A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: kỳ 示 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭馬
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IFSQF (戈火尸手火)
Unicode: U+79A1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mà ㄇㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: maa6
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: maa6
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tế mã (tế thần đất trước khi đóng quân)
Từ điển Thiều Chửu
① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạ ư sở chinh chi địa” 禡於所征之地 (Vương chế 王制) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng.