Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 16
Bộ: kỳ 示 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭喜
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: IFGRR (戈火土口口)
Unicode: U+79A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ, xǐ ㄒㄧˇ
Âm Nôm: hỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1, hei2
Âm Nôm: hỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1, hei2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Thành Thái thập cửu niên Đinh Mùi thủ tuế (tức Duy Tân nguyên niên) tuế nhị nguyệt nhụ nhân một bát nguyệt thân đệ tú tài Lạc Viên hựu một dư hoài vô liêu tác thử cảm - 成泰十九年丁未守歲 (即維新元年) 歲二月孺人沒八月親第秀才樂園又沒余懷無聊作此感 (Nguyễn Hữu Cương)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Thành Thái thập cửu niên Đinh Mùi thủ tuế (tức Duy Tân nguyên niên) tuế nhị nguyệt nhụ nhân một bát nguyệt thân đệ tú tài Lạc Viên hựu một dư hoài vô liêu tác thử cảm - 成泰十九年丁未守歲 (即維新元年) 歲二月孺人沒八月親第秀才樂園又沒余懷無聊作此感 (Nguyễn Hữu Cương)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể