Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 16
Bộ: kỳ 示 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭喜
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: IFGRR (戈火土口口)
Unicode: U+79A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ, xǐ ㄒㄧˇ
Âm Nôm: hỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1, hei2
Âm Nôm: hỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1, hei2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc, lành. ◎Như: “niên hi” 年禧, “phúc hi” 福禧.
2. (Động) Mừng. ◎Như: “cung hạ tân hi” 恭賀新禧 chúc mừng năm mới.
2. (Động) Mừng. ◎Như: “cung hạ tân hi” 恭賀新禧 chúc mừng năm mới.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc, tốt đẹp
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, tốt. Cung hạ tân hi 恭賀新禧, lời dùng để kính mừng phúc mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạnh phúc, tốt lành: 新婚志禧 Niềm hạnh phúc tân hôn;
② Mừng: 恭賀新禧 Chúc mừng năm mới.
② Mừng: 恭賀新禧 Chúc mừng năm mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt lành — Điều may mắn tốt lành trời cho.