Có 1 kết quả:

nhương
Âm Hán Việt: nhương
Tổng nét: 21
Bộ: kỳ 示 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: IFYRV (戈火卜口女)
Unicode: U+79B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ráng ㄖㄤˊ
Âm Nôm: nhương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lễ cầu mát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa. ◇Tả truyện : “Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi” , 使 (Chiêu Công nhị thập lục niên ).
2. (Động) Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị. ◎Như: “nhương đảo” tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.
3. (Động) Khu trừ, giải trừ. ◇Nam sử : “Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã” , , (Cố Hoan truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai hoạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xua đuổi tà ma;
② Lễ tế xua đuổi tà ma (trừ tà, tiêu trừ tai ương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tế lễ để trừ tai họa.

Từ ghép 1