Có 2 kết quả:
nhụ • nhựu
Tổng nét: 4
Bộ: nhụ 禸 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フフ丶
Thương Hiệt: IB (戈月)
Unicode: U+79B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: róu ㄖㄡˊ
Âm Nôm: nhựu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): あしあと (ashiato)
Âm Quảng Đông: jau2
Âm Nôm: nhựu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): あしあと (ashiato)
Âm Quảng Đông: jau2
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vết chân thú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vết chân thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân thú giẫm trên đất. § Dạng cổ của “nhựu” 蹂.
2. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Giẫm, đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vết ngón chân thú giẫm trên đất;
② Giẫm đạp.
② Giẫm đạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân thú trên đất. Cũng đọc Nhữu — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Nhựu.