Có 3 kết quả:
li • ly • lệ
Tổng nét: 10
Bộ: đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱㐫禸
Nét bút: 丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: YUKB (卜山大月)
Unicode: U+79BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ, lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: le, li
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), リ (ri)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4, sit3
Âm Nôm: le, li
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), リ (ri)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4, sit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Ngọc lâu xuân - Xuân hận - 玉樓春-春恨 (Án Thù)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Tiểu viện - 小院 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)
• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 5 - 子羽金陵寄紅橋詩其五 (Lâm Hồng)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Ngọc lâu xuân - Xuân hận - 玉樓春-春恨 (Án Thù)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Tiểu viện - 小院 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)
• Tử Vũ Kim Lăng ký Hồng Kiều thi kỳ 5 - 子羽金陵寄紅橋詩其五 (Lâm Hồng)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 離.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thần núi (có sách nói là một loài thú dữ);
② Như 離 (bộ 隹).
② Như 離 (bộ 隹).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần núi — Chia lìa. Tan tác.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.