Có 1 kết quả:

cầm

1/1

cầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” chim gà nuôi trong nhà.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” . ◇Sử Kí : “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” , , (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện ) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim, như gia cầm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài chim, loài cầm: Gia cầm; Chim trời, chim rừng;
② (văn) Chim muông, muông thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm .

Từ ghép 10