Có 1 kết quả:
cầm
Tổng nét: 12
Bộ: nhụ 禸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱人离
Nét bút: ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: OYUB (人卜山月)
Unicode: U+79BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori), とりこ (toriko)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori), とりこ (toriko)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng duật tương trì ngư ông đắc lợi - 蚌鷸相持漁翁得利 (Phan Thanh Giản)
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)
• Đề Thạch Môn sơn Dương Nham động - 題石門山陽巖洞 (Lê Quyền)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Triệu Hỗ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Tân Khí Tật)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)
• Đề Thạch Môn sơn Dương Nham động - 題石門山陽巖洞 (Lê Quyền)
• Giang thượng vãn bạc - 江上晚泊 (Triệu Hỗ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Tân Khí Tật)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân hàn - 春寒 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim gà nuôi trong nhà.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” 擒. ◇Sử Kí 史記: “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” 陛下不能將兵, 而善將將, 此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” 擒. ◇Sử Kí 史記: “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” 陛下不能將兵, 而善將將, 此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm 擒.
Từ ghép 10