Có 1 kết quả:
tú
Tổng nét: 7
Bộ: hoà 禾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱禾乃
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: HDNHS (竹木弓竹尸)
Unicode: U+79C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiù ㄒㄧㄡˋ
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひい.でる (hii.deru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひい.でる (hii.deru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ hoạn hữu Phạm Khắc Khoan chi “Xử nữ giải trào” thi - 和宦友范克寬之處女解嘲詩 (Trần Đình Tân)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
• Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham - 望九華贈青陽韋仲堪 (Lý Bạch)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ hoạn hữu Phạm Khắc Khoan chi “Xử nữ giải trào” thi - 和宦友范克寬之處女解嘲詩 (Trần Đình Tân)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
• Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham - 望九華贈青陽韋仲堪 (Lý Bạch)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” 六月禾未秀, 官家已修倉 (Điền gia 田家) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ưu tú, giỏi: 優秀 Ưu tú;
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.
Từ ghép 12
anh tú 英秀 • khuê tú 閨秀 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • phương tú 芳秀 • tài tú 才秀 • thanh tú 清秀 • tú sĩ 秀士 • tú tài 秀才 • tuấn tú 俊秀 • tuệ tú 慧秀 • ưu tú 优秀 • ưu tú 優秀