Có 1 kết quả:

tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 8
Bộ: hoà 禾 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ丨
Thương Hiệt: HDU (竹木山)
Unicode: U+79C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うるち (uruchi)
Âm Quảng Đông: sin1

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm, như lúa ba trăng của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm gọi là tiên, như lúa ba trăng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

【秈米】tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc chín sớm, trước thời hạn.