Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bỉnh chúc
1
/1
秉燭
bỉnh chúc
Từ điển trích dẫn
1. Cầm đuốc. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc đi chơi đêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm đuốc. Xem thêm Bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ phong kỳ 23 (Thu lộ bạch như ngọc) - 古風其二十三(秋露白如玉)
(
Lý Bạch
)
•
Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽
(
Lý Bạch
)
•
Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事
(
Phan Huy Ích
)
•
Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương - 贈錢徵君少陽
(
Lý Bạch
)
•
Thiền am tự cựu - 禪庵寺舊
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Thương tiến tửu - 將進酒
(
Cao Khải
)
•
Tích xuân - 惜春
(
Vũ Mộng Nguyên
)
•
Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0