Có 1 kết quả:

bỉnh chúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm đuốc. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc đi chơi đêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm đuốc. Xem thêm Bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊.