Có 4 kết quả:
chúng • chủng • trùng • xung
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾中
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一丨
Thương Hiệt: HDL (竹木中)
Unicode: U+79CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóng ㄔㄨㄥˊ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ, zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: chủng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai)
Âm Quảng Đông: cung4, zung2
Âm Nôm: chủng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai)
Âm Quảng Đông: cung4, zung2
Tự hình 2
Dị thể 4
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 種.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 種.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Cũng đọc Xung.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xung. Xem 種 [zhông], [zhòng].