Có 2 kết quả:

miểumiễu
Âm Hán Việt: miểu, miễu
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: HDFH (竹木火竹)
Unicode: U+79D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: miǎo ㄇㄧㄠˇ
Âm Nôm: miểu, sao
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: miu5

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

miểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tua lúa
2. giây (bằng 1/60 phút)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tua cây lúa. ◎Như: “mạch miểu” tua lúa mạch.
2. (Danh) Giây (thời giờ). ◎Như: “lục thập miểu vi nhất phân” 60 giây là một phút. ◇Lỗ Tấn : “Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” , Q滿 (A Q chánh truyện Q) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.
3. (Danh) Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. ◎Như: “lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ” , 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tua lúa.
② Giây, phép chia thời gian 60 giây là một phút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn của lá lúa — Một giây đồng hồ — Nhỏ nhặt, không đáng kể.

Từ ghép 1

miễu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giây: Một phút có 60 giây;
② (toán) Đơn vị góc bằng 1/60 của phút góc;
③ (văn) Tua lúa.