Có 1 kết quả:
canh
Âm Hán Việt: canh
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾亢
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶一ノフ
Thương Hiệt: HDYHN (竹木卜竹弓)
Unicode: U+79D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾亢
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶一ノフ
Thương Hiệt: HDYHN (竹木卜竹弓)
Unicode: U+79D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ, jīng ㄐㄧㄥ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うるち (uruchi), ぬか (nuka)
Âm Quảng Đông: gang1
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): うるち (uruchi), ぬか (nuka)
Âm Quảng Đông: gang1
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
lúa tám cánh ta
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám cánh ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loại lúa chín muộn và ít nhựa.【秔稻】canh đạo [jingdào] Lúa lốc, lúa lùn, lúa tẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Canh 粳.