Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾氏
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ一フ
Thương Hiệt: HDHVP (竹木竹女心)
Unicode: U+79D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: hoà 禾 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾氏
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ一フ
Thương Hiệt: HDHVP (竹木竹女心)
Unicode: U+79D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ, zhī ㄓ, zhǐ ㄓˇ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): みの.る (mino.ru)
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): みの.る (mino.ru)
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kì” 祇.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kì 祇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 祇 (bộ 示).