Có 1 kết quả:
bí
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾必
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: HDPH (竹木心竹)
Unicode: U+79D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ, bié ㄅㄧㄝˊ, mì ㄇㄧˋ
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.める (hi.meru), ひそ.か (hiso.ka), かく.す (kaku.su)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3, bit1
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.める (hi.meru), ひそ.か (hiso.ka), かく.す (kaku.su)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3, bit1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” - 和周侍御洛城雪 (Bùi Di Trực)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Túc tích - 宿昔 (Đỗ Phủ)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” - 和周侍御洛城雪 (Bùi Di Trực)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Túc tích - 宿昔 (Đỗ Phủ)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bí mật
2. thần
2. thần
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “bí” 祕.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bí 祕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bí 祕.
Từ ghép 5