Có 1 kết quả:
mạt
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾末
Nét bút: ノ一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDDJ (竹木木十)
Unicode: U+79E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa), まぐさかう (magusakau)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa), まぐさかう (magusakau)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán Quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)
• Kinh Đàn Đạo Tế cổ luỹ - 經檀道濟故壘 (Lưu Vũ Tích)
• Ký đề Trường Can mỹ nhân Triệu Chiêu Dương chi tác - 寄題長乾美人趙昭陽之作 (Thẩm Minh Thần)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Vọng viễn hành - 望遠行 (Lý Cảnh)
• Kinh Đàn Đạo Tế cổ luỹ - 經檀道濟故壘 (Lưu Vũ Tích)
• Ký đề Trường Can mỹ nhân Triệu Chiêu Dương chi tác - 寄題長乾美人趙昭陽之作 (Thẩm Minh Thần)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Vọng viễn hành - 望遠行 (Lý Cảnh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thóc cho ngựa ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc, rơm, cỏ... cho bò, ngựa ăn. ◎Như: “lương mạt” 糧秣 rơm cỏ.
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Mạt mã lợi binh” 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Mạt mã lợi binh” 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn, như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thức ăn cho súc vật: 糧秣 Cỏ khô cho súc vật ăn;
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại lúa xấu, dùng làm thức ăn cho ngựa — Cho ngựa ăn — Nuôi ăn.