Có 1 kết quả:
mạt
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾末
Nét bút: ノ一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDDJ (竹木木十)
Unicode: U+79E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa), まぐさかう (magusakau)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): まぐさ (magusa), まぐさかう (magusakau)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu bất đắc Vũ Lăng Chu Tiên Tiều tú tài tiêu tức - 久不得武陵周仙樵秀才消息 (Hướng Quang Khiêm)
• Hán Quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)
• Hán Quảng 3 - 漢廣 3 (Khổng Tử)
• Kính giản Vương minh phủ - 敬簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Ngô Mai Thôn từ đề bích - 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
• Hán Quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)
• Hán Quảng 3 - 漢廣 3 (Khổng Tử)
• Kính giản Vương minh phủ - 敬簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam Từ tịch diểu - 南徐夕眺 (Tư Mã Trát)
• Ngô Mai Thôn từ đề bích - 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Tín Dương tức sự - 信陽即事 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thóc cho ngựa ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc, rơm, cỏ... cho bò, ngựa ăn. ◎Như: “lương mạt” 糧秣 rơm cỏ.
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Mạt mã lợi binh” 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
2. (Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: “Mạt mã lợi binh” 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
3. (Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: “Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt” 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn, như rơm cỏ, v.v. đều gọi là mạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thức ăn cho súc vật: 糧秣 Cỏ khô cho súc vật ăn;
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
② (văn) Cho (súc vật) ăn;
③ (văn) Chăn nuôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại lúa xấu, dùng làm thức ăn cho ngựa — Cho ngựa ăn — Nuôi ăn.