Có 2 kết quả:
ương • ưởng
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾央
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: HDLBK (竹木中月大)
Unicode: U+79E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ
Âm Nôm: ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): なえ (nae)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng1
Âm Nôm: ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): なえ (nae)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ hành điền gian kỳ 2 - 暮行田間其二 (Dương Vạn Lý)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ hành điền gian kỳ 2 - 暮行田間其二 (Dương Vạn Lý)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 3 - 春日記閒三作其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gieo mạ
2. cây lúa non
2. cây lúa non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cắm mạ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” 村外多是水田, 滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” 樹秧 mầm cây, “hoa ương” 花秧 mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” 魚秧 cá giống, “trư ương” 豬秧 heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” 豆秧 dây đậu, “qua ương” 瓜秧 thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” 秧一盆魚 ương một bồn cá.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” 樹秧 mầm cây, “hoa ương” 花秧 mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” 魚秧 cá giống, “trư ương” 豬秧 heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” 豆秧 dây đậu, “qua ương” 瓜秧 thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” 秧一盆魚 ương một bồn cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mạ, cây non, cây giống: 樹秧 Cây con; 插秧 Cấy mạ;
② Dây: 白薯秧 Dây khoai;
③ Con giống v.v.: 魚秧 Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: 秧幾棵樹 Ương mấy cây con; 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.
② Dây: 白薯秧 Dây khoai;
③ Con giống v.v.: 魚秧 Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: 秧幾棵樹 Ương mấy cây con; 秧了一池魚 Gây một ao cá giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.
Từ ghép 3
phồn & giản thể