Có 1 kết quả:

trật tự

1/1

trật tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trật tự, thứ tự

Từ điển trích dẫn

1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆Tương tự: “quy luật” , “kỉ luật” , “thuận tự” , “thứ tự” . ◎Như: “đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng trên dưới trước sau.

Bình luận 0