Có 1 kết quả:
trật tự
Từ điển phổ thông
trật tự, thứ tự
Từ điển trích dẫn
1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆Tương tự: “quy luật” 規律, “kỉ luật” 紀律, “thuận tự” 順序, “thứ tự” 次序. ◎Như: “đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu” 搭乘公車時要排隊守秩序, 不要爭先恐後.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ hạng trên dưới trước sau.