Có 2 kết quả:
tí • tích
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 積.
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)
2. tích (kết quả phép nhân)
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 積.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 積
Từ ghép 4