Có 2 kết quả:
xưng • xứng
Tổng nét: 10
Bộ: hoà 禾 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰禾尔
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: HDNF (竹木弓火)
Unicode: U+79F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ
Âm Nôm: hấng, xưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.える (tata.eru), とな.える (tona.eru), あ.げる (a.geru), かな.う (kana.u), はか.り (haka.ri), はか.る (haka.ru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: cing1, cing3
Âm Nôm: hấng, xưng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.える (tata.eru), とな.える (tona.eru), あ.げる (a.geru), かな.う (kana.u), はか.り (haka.ri), はか.る (haka.ru), ほめ.る (home.ru)
Âm Hàn: 칭
Âm Quảng Đông: cing1, cing3
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 稱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稱
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Xưng 稱.
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 稱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稱
Từ ghép 2