Có 1 kết quả:
kiết
Tổng nét: 11
Bộ: hoà 禾 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾吉
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HDGR (竹木土口)
Unicode: U+79F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ, jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: gặt, giai
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: gặt, giai
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lõi của cọng rơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm, cọng cây. ◎Như: “mạch kiết” 麥秸 cọng rơm, “đậu kiết” 豆秸 thân cây đậu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, rơm bóc bẹ đi rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơm, rạ, cọng, thân (cây): 豆秸 Thân cây đậu;
② (văn) Rơm lõi (đã bóc bẹ đi).
② (văn) Rơm lõi (đã bóc bẹ đi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lõi rơm.