Có 1 kết quả:
cán
Tổng nét: 12
Bộ: hoà 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾旱
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: HDAMJ (竹木日一十)
Unicode: U+7A08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǎn ㄍㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon2
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cuống lúa, thân cây lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân cây các loại cốc (lúa, mạch, đạo, v.v.).
Từ điển Thiều Chửu
① Cuống lúa, thân cây lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 稈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thân (cây lúa), cuống (lúa, hoa): 高梁稈 Thân cây cao lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cán 秆.