Có 1 kết quả:

trình
Âm Hán Việt: trình
Tổng nét: 12
Bộ: hoà 禾 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: HDRHG (竹木口竹土)
Unicode: U+7A0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ
Âm Nôm: trình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ほど (hodo), -ほど (-hodo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing4

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đường đi, đoạn đường
2. đo, lường
3. trật tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “chương trình” 章程, “trình thức” 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
2. (Danh) Kì hạn. ◎Như: “định trình” 定程 hay “khóa trình” 課程 công việc quy định trước phải tuân theo.
3. (Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như: “nhất trình” 一程 một đoạn đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai” 我送哥哥一程, 方卻回來 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.
4. (Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm 夢溪筆談: “Tần nhân vị báo viết trình” 秦人謂豹曰程 Người Tần gọi con báo là trình.
5. (Danh) Họ “Trình”.
6. (Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng” 武帝既招英俊, 程其器能 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
7. (Động) Bảo, nói cho người trên biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn phép, như chương trình 章程, trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
② Kì hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình 定程 hay khoá trình 課程.
③ Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình 一程.
④ Con báo.
⑤ Bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường, đoạn đường: 起程 Lên đường, khởi hành; 有一程路得步行 Có một đoạn đường phải đi bộ;
② Trình (lịch trình): 過程 Quá trình; 行程 Hành trình; 規程 Quy trình;
③ [Chéng] (Họ) Trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị chiều dài rất nhỏ thời xưa, bằng một phần trăm của tấc ta — Đường đi. Td: Lộ trình — Cách thức — Họ người. H Trình Chu.

Từ ghép 41