Có 2 kết quả:

trình độtrình độ

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức đã đạt tới.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Pháp độ, tiêu chuẩn. ◇Lưu Đại Khôi : “Vi đồng tử thì, ứng đối trưởng giả, ngôn từ đa minh biện, nhi ấp tốn đa trúng trình độ” , , , (Hương ẩm đại tân phương quân mộ chí minh ) Khi còn là trẻ con, đối đáp với người trên, lời nói đều sáng sủa mạch lạc, biết lễ độ chào hỏi rất phải phép.
2. Trình hạn, tiến trình. ◇Minh sử : “Lập trình độ, chu hành đắc vô trệ” , (Trương Bổn truyện ) Xếp đặt tiến trình, thuyền đi sẽ không chậm trễ.
3. Mức độ (về mặt văn hóa, giáo dục, tri thức, năng lực, v.v.).
4. Trạng huống biến hóa mà sự vật đạt tới. ◎Như: “thiên khí hoàn một hữu lãnh đáo há tuyết đích trình độ” .

Bình luận 0