Có 2 kết quả:
lăng • lắng
Tổng nét: 13
Bộ: hoà 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾夌
Nét bút: ノ一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: HDGCE (竹木土金水)
Unicode: U+7A1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いつ (itsu), かど (kado)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いつ (itsu), かど (kado)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Thu kính - 秋徑 (Bảo Xiêm thiền sư)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Thu kính - 秋徑 (Bảo Xiêm thiền sư)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” 稜角 góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Oai linh.
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh — Cạnh của vật có nhiều mặt, chỗ tiếp giáp giữa hai mặt — Uy quyền. Vẻ oai nghiêm — Dùng như chữ Lăng堎.
Từ ghép 5
phồn & giản thể