Có 2 kết quả:

khoakhoả
Âm Hán Việt: khoa, khoả
Tổng nét: 13
Bộ: hoà 禾 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDWD (竹木田木)
Unicode: U+7A1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huà ㄏㄨㄚˋ, ㄎㄜ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge), ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): むぎ (mugi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

khoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thanh khoa” một giống lúa hình tựa như “đại mạch” , còn gọi là “khoa mạch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Người châu Thanh gọi lúa là khoa (Thanh khoa ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lúa: Lúa mì thanh khoa (một loại đại mạch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ lúa mạch — Một âm là Khoả.

khoả

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa tốt. Lúa ngon — Một âm là Khoa.