Có 1 kết quả:

bẩm thiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Nhân bả tha giá ta thoại, hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp, bẩm án sát sứ” 因把他這些話, 又寫了一個稟帖, 稟按察使 (Đệ nhị thập tứ hồi).