Có 1 kết quả:
bẩm sinh
Từ điển trích dẫn
1. Đầu thai, thụ sinh. ◇Tuệ Viễn 慧遠: “Phàm tại hữu phương, đồng bẩm sanh ư đại hóa” 凡在有方, 同稟生於大化 (Cầu tông bất thuận hóa 求宗不順化).
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc” 然臣稟生奇蹇, 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).
2. Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc” 然臣稟生奇蹇, 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có sẵn từ lúc chào đời.
Bình luận 0