Có 2 kết quả:
giai • kiết
Âm Hán Việt: giai, kiết
Tổng nét: 14
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾皆
Nét bút: ノ一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: HDPPA (竹木心心日)
Unicode: U+7A2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾皆
Nét bút: ノ一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: HDPPA (竹木心心日)
Unicode: U+7A2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): わら (wara)
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lõi cọng rơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là “kiết”. Cũng như “kiết” 秸.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, cũng đọc là chữ kiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơm. Lõi rạ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rơm (lúa đã tuốt hết hạt). § Cũng đọc là “kiết”. Cũng như “kiết” 秸.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơm lõi, cũng đọc là chữ kiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơm, tức bông lúa đã lấy hết hạt đi. Cũng đọc Giai.