Có 1 kết quả:
chủng thực
Từ điển trích dẫn
1. Trồng trọt vun bón. ◇Tào Thực 曹植: “Tích giả Thần Nông thị thủy thường bách thảo, giáo dân chủng thực” 昔者神農氏始嘗百草, 教民種植 (Tạ điền luận 藉田論).
2. Tích lũy công đức.
2. Tích lũy công đức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gieo giống.
Bình luận 0