Có 1 kết quả:
ổn
Tổng nét: 14
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾急
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HDNSP (竹木弓尸心)
Unicode: U+7A33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ nguyệt phiếm chu - 夜月泛舟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiên Dung công chúa - 仙容公主 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Tiên Dung công chúa - 仙容公主 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
vững vàng, chắc chắn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 穩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穩
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ổn 穩.
Từ ghép 4