Có 1 kết quả:

ổn
Âm Hán Việt: ổn
Tổng nét: 14
Bộ: hoà 禾 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HDNSP (竹木弓尸心)
Unicode: U+7A33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ
Âm Nôm: ỉn, ổn
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan2

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ổn

giản thể

Từ điển phổ thông

vững vàng, chắc chắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穩

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ổn 穩.

Từ ghép 4