Có 1 kết quả:
đạo
Tổng nét: 15
Bộ: hoà 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾舀
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: HDBHX (竹木月竹重)
Unicode: U+7A3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dào ㄉㄠˋ
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), テ (te)
Âm Nhật (kunyomi): いね (ine), いな- (ina-)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), テ (te)
Âm Nhật (kunyomi): いね (ine), いな- (ina-)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Lạc Tinh sơn đăng cao - 九日落星山登高 (Từ Huyễn)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Giang hành vô đề kỳ 098 - Vạn mộc dĩ thanh sương - 江行無題其九十八-萬木已清霜 (Tiền Hử)
• Hạnh liêm tại vọng - 杏帘在望 (Tào Tuyết Cần)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
• Vịnh Thái Hồ - 詠太湖 (Hồ Chí Minh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Giang hành vô đề kỳ 098 - Vạn mộc dĩ thanh sương - 江行無題其九十八-萬木已清霜 (Tiền Hử)
• Hạnh liêm tại vọng - 杏帘在望 (Tào Tuyết Cần)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
• Vịnh Thái Hồ - 詠太湖 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa nước, lúa gié
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa gié. § Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề thuật đạo kê đồn ngoại” 數畦秫稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa gié còn thêm gà lợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa gié. Một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa: 早稻 Lúa sớm, lúa chiêm; 晚稻 Lúa muộn, lúa mùa; 水稻 Lúa nước; 陸稻 Lúa mương;
② Thóc.【稻穀】đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc.
② Thóc.【稻穀】đạo cốc [dàogư] Thóc, lúa thóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp.