Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
khể thủ
1
/1
稽首
khể thủ
Từ điển trích dẫn
1. Lạy sát đầu xuống đất. ◇Tô Tuân
蘇
洵
: “Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên"”
皆
再
拜
稽
首
曰
然
(Trương Ích Châu họa tượng kí
張
益
州
畫
像
記
) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ mọp, đầu sát đất.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảnh tinh phú - 景星賦
(
Đào Sư Tích
)
•
Du Thái sơn kỳ 1 - 游泰山其一
(
Lý Bạch
)
•
Giang Hán 6 - 江漢 6
(
Khổng Tử
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Nam hương tử - 南鄉子
(
Thiệu Hưng thái học sinh
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦
(
Nguyễn Bá Thông
)
•
Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦
(
Phạm Tông Mại
)
•
Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一
(
Tô Thức
)
•
Tứ tuyệt kỳ 1 - 四絕其一
(
Phùng Tiểu Thanh
)
Bình luận
0