Có 1 kết quả:

cảo kiện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bản thảo hoặc văn kiện. ◎Như: “giá phần công văn thỉnh vật dữ kì tha cảo kiện hỗn tại nhất khởi” 這份公文請勿與其他稿件混在一起.
2. Chỉ tác phẩm (dùng trong cơ cấu xuất bản). ◎Như: “giá nhất kì học báo đích cảo kiện phi thường phong phú” 這一期學報的稿件非常豐富.