Có 1 kết quả:
tế
Âm Hán Việt: tế
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾祭
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDBOF (竹木月人火)
Unicode: U+7A44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾祭
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDBOF (竹木月人火)
Unicode: U+7A44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): くろきび (kurokibi)
Âm Quảng Đông: zai3
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): くろきび (kurokibi)
Âm Quảng Đông: zai3
Tự hình 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một giống lúa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ lúa giống lúa nếp (tức “thử” 黍) mà không có nhựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ lúa giống lúa thử mà không có nhựa dính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại lúa tẻ (không có nhựa dính).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp dùng để cúng vái.