Có 1 kết quả:
khang
Âm Hán Việt: khang
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾康
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HDILE (竹木戈中水)
Unicode: U+7A45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾康
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HDILE (竹木戈中水)
Unicode: U+7A45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kāng ㄎㄤ
Âm Nôm: khang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Âm Nôm: khang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka), むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cám, trấu
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “khang” 糠.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ khang 糠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糠 (bộ 米).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trấu.