Có 2 kết quả:
sam • sâm
Âm Hán Việt: sam, sâm
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾參
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: HDIIH (竹木戈戈竹)
Unicode: U+7A47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾參
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: HDIIH (竹木戈戈竹)
Unicode: U+7A47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cǎn ㄘㄢˇ, shān ㄕㄢ
Âm Nôm: thảm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひえ (hie)
Âm Quảng Đông: saam1
Âm Nôm: thảm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひえ (hie)
Âm Quảng Đông: saam1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 47
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giống lúa móng rồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống lúa, Tàu gọi là lúa móng rồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lúa móng rồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống lúa rất dễ trồng.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.