Có 1 kết quả:
tô
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰魚禾
Nét bút: ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NFHD (弓火竹木)
Unicode: U+7A4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sū ㄙㄨ
Âm Nôm: to, tô
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): かきあつ.める (kakiatsu.meru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: to, tô
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): かきあつ.める (kakiatsu.meru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: gia tô 耶穌)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tỉnh lại, chết rồi sống lại. § Cũng viết là: 蘇, 甦. ◎Như: “phục tô” 復穌 sống lại. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt” 留尸十日, 平旦喉中有聲如雨, 俄而穌活 (Quyển thập nhị).
2. (Danh) § Xem “Gia-tô” 耶穌.
2. (Danh) § Xem “Gia-tô” 耶穌.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy, sống lại. Cùng nghĩa với chữ tô 蘇.
② Gia tô 耶穌 dịch âm chữ Jésus, ông chúa sáng tạo ra đạo Thiên chúa.
② Gia tô 耶穌 dịch âm chữ Jésus, ông chúa sáng tạo ra đạo Thiên chúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh lại, sống lại (dùng như 蘇, bộ 艹);
② Xem 耶穌 [Yesu].
② Xem 耶穌 [Yesu].
Từ ghép 2