Có 2 kết quả:
tích • tý
Tổng nét: 16
Bộ: hoà 禾 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾責
Nét bút: ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HDQMC (竹木手一金)
Unicode: U+7A4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu), -づ.み (-zu.mi), つ.もる (tsu.moru), つ.もり (tsu.mori)
Âm Hàn: 적, 자
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu), -づ.み (-zu.mi), つ.もる (tsu.moru), つ.もり (tsu.mori)
Âm Hàn: 적, 자
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh khởi Kinh Giang đình tức sự kỳ 1 - 病起荊江亭即事其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Du Tương Sơn tự kỳ 1 - 遊湘山寺其一 (Phan Huy Thực)
• Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ - 同崔載華贈日本聘使 (Lưu Trường Khanh)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ngư gia - 漁家 (Trương Kiều)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Du Tương Sơn tự kỳ 1 - 遊湘山寺其一 (Phan Huy Thực)
• Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ - 同崔載華贈日本聘使 (Lưu Trường Khanh)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ngư gia - 漁家 (Trương Kiều)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)
2. tích (kết quả phép nhân)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: “tích trữ” 積貯 cất giữ, “tích hóa trục lợi” 積貨逐利 trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” 積累 chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” 日積月累 ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” 淤積 ứ đọng.
3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” 天道運而無所積, 故萬物成 (Thiên đạo 天道) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” 積年 đã lâu năm, “tích oán” 積怨 oán hận lâu ngày, “tích tập” 積習 thói quen lâu ngày.
5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” 積數 số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).
2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” 積累 chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” 日積月累 ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” 淤積 ứ đọng.
3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” 天道運而無所積, 故萬物成 (Thiên đạo 天道) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” 積年 đã lâu năm, “tích oán” 積怨 oán hận lâu ngày, “tích tập” 積習 thói quen lâu ngày.
5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” 積數 số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).
Từ điển Thiều Chửu
① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.
② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.
Từ ghép 21
cam tích 疳積 • cư tích 居積 • diện tích 面積 • dung tích 容積 • đôi tích 堆積 • độn tích 囤積 • đồn tích 屯積 • luỹ tích 累積 • niết tích 捏積 • súc tích 蓄積 • thể tích 體積 • tích cực 積極 • tích đức 積徳 • tích huyết 積血 • tích luỹ 積累 • tích súc 積蓄 • tích tài 積財 • tích tập 積習 • tích thiện 積善 • tích trữ 積貯 • uẩn tích 蘊積
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.