Có 1 kết quả:
sắc
giản thể
Từ điển phổ thông
gặt hái
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 穡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gặt: 穡事 Việc gặt hái, việc đồng áng; 穡夫 Nông phu, nhà nông. Xem 稼穡 [jiàsè];
② Keo, lận.
② Keo, lận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穡