Có 2 kết quả:

toạituệ
Âm Hán Việt: toại, tuệ
Tổng nét: 17
Bộ: hoà 禾 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: HDYTO (竹木卜廿人)
Unicode: U+7A5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: suì ㄙㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ほ (ho)
Âm Quảng Đông: seoi6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

toại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ lúa tốt xanh rờn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như ;
toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xanh tốt mơn mởn của lúa — Bông lúa.

tuệ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng rủ xuống (tua lúa chín).
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇Nạp Lan Tính Đức : “Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung” , 西, , (Thải tang tử , Từ ).
4. (Danh) § Thông “tuệ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như ;
toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).