Có 1 kết quả:
nùng
Âm Hán Việt: nùng
Tổng nét: 18
Bộ: hoà 禾 (+13 nét)
Hình thái: ⿰禾農
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: HDTWV (竹木廿田女)
Unicode: U+7A60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: hoà 禾 (+13 nét)
Hình thái: ⿰禾農
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: HDTWV (竹木廿田女)
Unicode: U+7A60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Nôm: nồng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nôm: nồng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 1
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoa cỏ rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bệ la thảo mộc nùng” 薜蘿草木穠 (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Nùng tư tú sắc nhân giai ái” 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: “nùng tiêm hợp độ” 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Nùng tư tú sắc nhân giai ái” 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: “nùng tiêm hợp độ” 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cỏ rậm rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.
② Phong phú, phồn thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.