Có 1 kết quả:

cứu trị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu trừng trị. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: “Phàm mưu cố ẩu sát, tự hữu quan pháp cứu trị để thường” 凡謀故毆殺, 自有官法究治抵償 (Hình danh bộ 刑名部, Nhân mệnh thượng 人命上).