Có 1 kết quả:
tịch
Tổng nét: 8
Bộ: huyệt 穴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴夕
Nét bút: 丶丶フノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: JCNI (十金弓戈)
Unicode: U+7A78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジョク (joku), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), ジョク (joku), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1