Có 1 kết quả:
khung
Tổng nét: 8
Bộ: huyệt 穴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴弓
Nét bút: 丶丶フノ丶フ一フ
Thương Hiệt: JCN (十金弓)
Unicode: U+7A79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kōng ㄎㄨㄥ, qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: khum, khung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あめ (ame), そら (sora)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: hung1, kung4
Âm Nôm: khum, khung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あめ (ame), そら (sora)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: hung1, kung4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Sắc Lặc ca - 敕勒歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Sắc Lặc ca - 敕勒歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao lớn và hình khum cong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh 詩經: “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” 穹窒熏鼠, 塞向墐戶 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên 穹天 trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư 穹廬.
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vòm, mái vòm: 穹天 Trời cao; 穹盧 Nhà rạp;
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chỗ cuối cùng. Cùng cực — Cũng chỉ trời.
Từ ghép 2