Có 1 kết quả:

khung

1/1

khung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao lớn và hình khum cong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh 詩經: “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” 穹窒熏鼠, 塞向墐戶 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên 穹天 trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư 穹廬.
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vòm, mái vòm: 穹天 Trời cao; 穹盧 Nhà rạp;
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Chỗ cuối cùng. Cùng cực — Cũng chỉ trời.

Từ ghép 2